Ngữ Liệu Thương Mại Căn Bản

Bka Tran

Thành viên thường
Chào mọi người, chả là có người nhờ mình dịch hộ( hoặc là bằng cách nào đó) dịch sang tiếng Nga, nó liên quan đến kiểu hợp đồng, biên bản dùng trong buôn bán, mà cái này mình chưa gặp bao giợ, chưa thử viết bao giờ nên khá là lạ lẫm . nên mình đăng lên đây nhờ anh, chị, bác nào có kinh nghiệm giúp mình,em,(cháu) vơi a.!

Nguyên văn của đoạn cần dịch ở đây ạ
{
PHỤ LỤC 02

BIÊN BẢN NGHIỆM THU

Thuộc Hợp đồng số……………..

Ngày…………..

Mẫu

BIÊN BẢN NGHIỆM THU HÀNG HÓA

Tp………. Ngày…………….


Các đại diện được ủy quyền của:

- Bên đặt hàng………………..thư ủy quyền số………….ngày………………

- Người sử dụng cuối cùng…………….thư ủy quyền số………..ngày………

Hai bên lập biên bản này xác nhận rằng: Bên đặt hàng và Người sử dụng cuối cùng đã tiếp nhận Hàng hóa (danh mục Hàng hóa được đính kèm).

Các đại diện được ủy quyền của các bên đã tiến hành kiểm tra nhãn mác, phương thức đóng gói, tương thích về số lượng, chất lượng và tên gọi Hàng hóa nêu trong Phiếu đóng gói chi tiết.

Các đại diện được ủy quyền của các bên khẳng định về việc Hàng hóa tương thích với phiếu đóng gói chi tiết và với nội dung quy định tại Hợp đồng số………….ngày………….

Biên bản này được lập thành 4 bản, mỗi bên giữ 2 bản.



Đại diện ủy quyền Đại diện ủy quyền

NGƯỜI SỬ DỤNG CUỐI CÙNG BÊN ĐẶT HÀNG

PHỤC LỤC 03

MẪU BIÊN BẢN KHIẾU NẠI

BIÊN BẢN KHIẾU NẠI SỐ……….

về chất lượng (số lượng) sản phẩm

Ngày…………….


Tên sản phẩm:…………………………………………………………

(Tên gọi sản phẩm bị khiếu nại)

Thành phần hội đồng:

Chủ tịch hội đồng:………………………………………………………...

Các thành viên hội đồng:………………………………………………….

………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………………

Sau khi xem xét tình trạng sản phẩm, Hội đồng xác định:

1………………………………số xuất xưởng…………………………………

(Tên gọi sản phẩm)

Seri…………….., sản phẩm xuất xưởng ngày…………………………...

Sản phẩm đã được khai thác……………………….. giờ

Ngày bắt đầu khai thác……………………………...20………………………

………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………

( trong trường hợp khiếu nại đối với máy lẻ trong thiết bị chuyên dụng cần nêu tên gọi, số xuất xưởng và thời hạn bảo hành của thiết bị này)

2. Quá trình khai thác sản phẩm bị khiếu nại:

…………………………………………………………………………………

(nêu nhứng ý kiến về việc thực hiện thao tác theo hướng được sử dụng và ghi chép trong lý lịch)

3. Mô tả hỏng hóc

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

( ngày xảy ra hỏng hóc và tình trạng hỏng hóc, mô tả sơ bộ và phỏng đoán nguyên nhân hỏng hóc và các hậu quả phát sinh)

4. Danh mục máy lẻ và chi tiết hỏng hóc:

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Sản phẩm hỏng hóc được bảo quản tại đơn vị khai thác trước thời điểm nhận được chỉ dẫn của Bên thực hiện.

5. Kết luận của hội đồng:

Trên cơ sở những nội dung nêu trên, hội đồng kết luận rằng sản phẩm ………………không thể tiếp tục khai thác sử dụng và cần tiến hành………………………………...

( sữa chữa thay mới, nêu phương thức khắc phục và địa điểm khắc phục, tại đơn vị sử dụng hoặc Nhà máy Bên thực hiện)

Để phục vụ khắc phục sản phẩm cần sử dụng các máy lẻ và chi tiết sau:

…………………………………………………………………………………

Hỏng hóc phát sinh………………………………………………………………

(trong thờihạn/ sau thời hạn bảo hành)

Do nguyên nhân…………………………………………………………………

( lỗi sản xuất, vi phạm quy định khai thác sử dụng)

…………………………Sản phẩm được thực hiện với chi phí:……………….

(việc sửa chữa, thay mới)

…………………………………………………………………………………...

(Nhà máy- Bên thực hiện/Đơn vị khai thác sử dụng)

Để xử lý khiếu nại cần yêu cần bên thực hiện…………………………………

(Tiến hành thay thế toàn bộ sản phẩm, gửi chi tiết và máy lẻ (chỉ rõ chi tiết hoach máy lẻ nào) sửa chữa tại nhà máy chế tạo, thanh toán chi phí khắc phục sản phẩm v.v.)

6. Các thông tin bổ sung:

a) Sản phẩm thuộc…………………………………………………………….

(không lắp đặt, có lắp đặt, bằng phương thức nào)

b) Sản phẩm được cấp theo hợp đồng số……….ký ngày………, cấp theo………..số……..ngày…………

(vận đơn đường biển, vận đơn Cảng biển Hải Phòng Việt Nam)

7. Biên bản này được lập kèm theo các tài liệu minh chứng cơ sở kháng nghị như sau (ảnh chụp, mẫu, bảng kết quả phân tích, phiếu đóng gói, kẹp chìv.v.):…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….


Chủ tịch hội đồng:

Các thành viên hội đồng:
}
 

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
A co can gap lam khong ? Vi em thay bai anh cung kha dai ma hien tai doi ngu CTV ben em cung dang kha ban biu thi cu, neu duoc anh co the nho truc tiep bac @Dmitri Tran va thoa thuan them voi bac ay. Bac ay la chuyenngia dich thuat tieng Nga day a.
 

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Từ ngữ không khó, chắc bạn không quen cách trình bày những văn bản kiểu này. Tôi dịch phần đầu, bạn cứ dịch phần tiếp theo, có gì ta sửa lại. Như vậy vừa được việc, vừa giúp việc học tiến bộ hơn

PHỤ LỤC 02
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
Thuộc Hợp đồng số……………..
Ngày…………..
Mẫu

BIÊN BẢN NGHIỆM THU HÀNG HÓA
Tp………. Ngày…………….
Các đại diện được ủy quyền của:


ПРИЛОЖЕНИЕ № 02
АКТ О ПРИЕМКЕ
к Договору №: ........................
от: ." ............" ...................... 2014;
Форма: ...............

АКТ О ПРИЕМКЕ ТОВАРОВ
г. ....................... "............" ................... 2014,
Уполномоченные представители сторон:


************************************************************
PHỤC LỤC 03
MẪU BIÊN BẢN KHIẾU NẠI

BIÊN BẢN KHIẾU NẠI SỐ……….
về chất lượng (số lượng) sản phẩm
Ngày…………….
Tên sản phẩm:……………
(Tên gọi sản phẩm bị khiếu nại)

Thành phần hội đồng:
Chủ tịch hội đồng:…………………
Các thành viên hội đồng:

ПРИЛОЖЕНИЕ № 03
ОБРАЗЕЦ ПИСЬМА-ПРЕТЕНЗИИ

ПИСЬМО-ПРЕТЕНЗИЯ №
о качестве (количестве) продукции
от ".........." ........................... 2014
Название продукции: .............................
(Название продукции, к которой имеется претензия)

Состав комиссии:
Председатель комиссии: ............................
Члены комиссии: ......................
 

Bka Tran

Thành viên thường
Từ ngữ không khó, chắc bạn không quen cách trình bày những văn bản kiểu này. Tôi dịch phần đầu, bạn cứ dịch phần tiếp theo, có gì ta sửa lại. Như vậy vừa được việc, vừa giúp việc học tiến bộ hơn

PHỤ LỤC 02
BIÊN BẢN NGHIỆM THU
Thuộc Hợp đồng số……………..
Ngày…………..
Mẫu

BIÊN BẢN NGHIỆM THU HÀNG HÓA
Tp………. Ngày…………….
Các đại diện được ủy quyền của:


ПРИЛОЖЕНИЕ № 02
АКТ О ПРИЕМКЕ
к Договору №: ........................
от: ." ............" ...................... 2014;
Форма: ...............

АКТ О ПРИЕМКЕ ТОВАРОВ
г. ....................... "............" ................... 2014,
Уполномоченные представители сторон:


************************************************************
PHỤC LỤC 03
MẪU BIÊN BẢN KHIẾU NẠI

BIÊN BẢN KHIẾU NẠI SỐ……….
về chất lượng (số lượng) sản phẩm
Ngày…………….
Tên sản phẩm:……………
(Tên gọi sản phẩm bị khiếu nại)

Thành phần hội đồng:
Chủ tịch hội đồng:…………………
Các thành viên hội đồng:

ПРИЛОЖЕНИЕ № 03
ОБРАЗЕЦ ПИСЬМА-ПРЕТЕНЗИИ

ПИСЬМО-ПРЕТЕНЗИЯ №
о качестве (количестве) продукции
от ".........." ........................... 2014
Название продукции: .............................
(Название продукции, к которой имеется претензия)

Состав комиссии:
Председатель комиссии: ............................
Члены комиссии: ......................
.Tại vì bọn cháu chưa tiếp xúc với văn bản kiểu như thế này bao giờ nên cũng không biết cách trình bầy, với cả sử dụng từ ngữ như thế nào chó hợp ly. Có người quen nhờ nghiên cứu hộ, nhưng tại cháu cũng đang lúc thi cử nên cháu lên đây hỏi mọi người luôn...(hơi lười tẹo ạ)..hi, Vậy Để cháu thử làm tiếp rồi để bác kiểm tra xem sao a.
 

Phan Huy Chung

Thành viên thân thiết
Наш Друг
@Bka Tran :Mình thử chuyển sang tiếng Nga , bạnxem có dùng tạm được không nhé, Rất vui nếu nó có thể giúp bạn phần nào. các bác sửa giúp luôn cho chuẩn nhé !!



ПРИЛОЖЕНИЕ № 02
АКТ О ПРИЕМКЕ
к Договору №: ........................
от: . ............/ ............../........ г.
Форма:

АКТ О ПРИЕМКЕ ТОВАРОВ
Город. ....................... /........../........../........... г.
Уполномоченные представители сторон:

Заказчик ……………… № доверенности…………. От……./……. / ……. г.

Конечный пользователь………………..№ доверенности…………. От……./……. / ……. г.

Стороны составляют акт о приемке товаров ,подтвердили что заказчик и конечный пользователь приняли товары.(список товаров прилагается )

Уполномоченные представители сторон проверяли марки,способы упаковки, соответствие с количеством , качеством и наименованием товаров , указанным в талоне упаковки.(в накладной)
Уполномоченные представители сторон подтвердили соответствие товаров с талоном упаковки( с накладными) и содержанием договора №……….. от…………

Акт о приемке товаров составляется в 4-х экземплярах, по 2-ум у сторон.

ПРИЛОЖЕНИЕ № 03
ОБРАЗЕЦ ПИСЬМА-ПРЕТЕНЗИИ

ПИСЬМО-ПРЕТЕНЗИЯ №
о качестве (количестве) продукции о качестве (количестве) продукции
от ........../ ............/............г.
Наименование товара: .............................
(Наименование принятого товара, к которому имеются претензии)
Состав комиссии:
Председатель комиссии: ............................
Члены комиссии: ......................


После осмотра состояния продукции, комиссия определила:

1………………………………….
№ выпуска продукции…………………………..

(Наименование)

Серия ………….., дата выработки товара………………………

Время эксплуатации продукции……………………. Часов

Дата,начинающая эксплуатацию продукции …………………. 20 ……………………

………………………………………………………

(при наличии претензии к отдельному оборудованию в комплекте спецоборудовании,указать наименование,№ выпуска и срок гарантии этого оборудования)

2.Процесс эксплуатации претензионной продукции

………………………………………………..

(указать мнения о выполнении операции по инструкции и записи в паспорте)

3.Описание брака

…………………………………

(дата произошли неполадки ,состояние неполадок,предварительное описание и прогноз причины и последствия неполадок )

4.Список бракованных оборудовании и запчастей

-----------------------------------------

До момента получения указанию стороны А ,бракованные продукции охраняются в складе стороны Б

5.Заключение комиссии

На основание выше указанных , комиссия установил,что продукция………….. не подлежит эксплуатацией и нужно………………………………..

(ремонт, замена,…указать способ и место решения проблемы, на территории стороны А или Б)

Для процесса восстановления продукции нуждаются следующие оборудования и запчасти:

…………………………………………………

Возникающие неполадки ………………………………….

(в/после срока гарантии)

Причина……………………………….

(производственный брак, нарушение правила эксплуатации)

……………………….продукции с издержками ……………..

(Ремонт, замена)

………………………………………………………..

(Завод-исполнитель/предприятие эксплуатации)

Для решения претензии нужно требовать исполнителью

(Заменить всю продукцию,присылать запчасти и отдельные оборудования(подробный список) ремонт на заводе производителя,расчет издержек .)

6.
Дополнительные информации

а-Тип продукции………………………………………..

(Без монтажная, монтажная, способ монтажа)

б-Продукция,принятая по договору № ………… от , документы……………№……….. от …………

(Морская транспортная накладная, транспортная накладная порта Хайфонга Вьетнама)

7.
Акт составил со следующими материалами,являющие доказательства основы претензии(Фотографии,образцы,результаты анализа,талон упаковки,пломбы…)……………………………………………………………………………………………
 

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Rất vui nếu nó có thể giúp bạn phần nào. các bác sửa giúp luôn cho chuẩn nhé !!.
Đang khá bận, tạm xem phần đầu, phần sau các bạn cứ thế mà tiếp tục:

ПРИЛОЖЕНИЕ № 02
АКТ О ПРИЕМКЕ
к Договору №: ........................
от: . ............/ ............../........ г. [1]
Форма:

АКТ О ПРИЕМКЕ ТОВАРОВ
Город. ....................... /........../........../........... г.
Уполномоченные представители сторон:

Заказчик ……………… № доверенности…………. От [2] ……./……. / ……. г.

Конечный пользователь………………..№ доверенности…………. От……./……. / ……. г.

Стороны составляют [3] акт о приемке товаров ,подтвердили [4] что заказчик и конечный пользователь приняли товары.(список товаров прилагается )

Уполномоченные представители сторон проверяли [5] марки,способы упаковки, соответствие с количеством , качеством и наименованием [6] товаров , указанным в талоне упаковки.(в накладной) [7]
Уполномоченные представители сторон подтвердили соответствие товаров с талоном упаковки( с накладными) и содержанием [8] договора №……….. от…………

Акт о приемке товаров составляется в 4-х экземплярах, по 2-ум у [9] сторон
* * * * *

[1] - Ngày tháng tiếng Nga không viết bằng dấu " / " như ta , VD hôm nay 18/06/2014 thì viết 18.06.2014 Nếu cần thiết phải để trống thì viết: "........." ................... 201 .....
[2] - Chữ O viết thường "от "
[3] - Dùng thể HT составили vì sự việc đã xẩy ra, nay không còn tiếp diễn nữa
[4] - Nên viết thế này nghe thuận tai và chính xác hơn: ... акт о приемке товаров, подтверждающий их принятие заказчиком и конечным пользователем
[5] - Dùng thể HT проверили....
[6] - Ở đây không dùng C5 mà là C2: .... соответствие количества, качества и наименования товаров с указанными в упаковочном листе
[7] - .Phiếu đóng gói khác với Hóa đơn, cho nên dùng Упаковочный лист (Packing list) và bỏ trong ngoặc () đi
[8] - Nên dùng ... с положениями Договора thì đúng với "nội dung quy định" hơn
[9] - thêm ... у каждой стороны
 
Chỉnh sửa cuối:

Bka Tran

Thành viên thường
Hôm nay cháu cũng viết sơ sơ...tại vì hơi dài và cũng hơi bận nên cháu cũng chưa kịp post lên đây cho mọi người xem để sửa .. Để diễn đạt cho người khác hiểu cháu nghĩ cháu làm được, nhưng để mà đúng với phong cách viết một văn bản có tính pháp lý thì đúng hơi kho. Nhân lúc có bạn @Phan Huy Chung cũng đóng góp bài tham khảo, nên cháu dựa trên bài của bạn ấy luôn a. hi
 

Phan Huy Chung

Thành viên thân thiết
Наш Друг
@Dmitri Tran :cảm ơn bác Trần nhé!em cứ ham vui thế đáy bác ạ, cứ tưởng thế nào ,hóa ra còn nhiều lỗi quá , sửa dần thôi bác nhỉ!!!! hì hì:10.jpg:
 

Bka Tran

Thành viên thường
@Dmitri Tran :cảm ơn bác Trần nhé!em cứ ham vui thế đáy bác ạ, cứ tưởng thế nào ,hóa ra còn nhiều lỗi quá , sửa dần thôi bác nhỉ!!!! hì hì:10.jpg:
ôi, mạo phạm bác @Phan Huy Chung quá, xin lỗi bác ạ! hi, tại hôm nay mới gặp bác nên cháu còn chưa quen cách xưng hô a. Bác bỏ qua cho cháu với nhé...Diễn đàn mình thật là may mắn khi có sự tham gia của thế hệ cha anh như các bác ạ .
 
Top