Bài học Дорога в Россию - Система образования в России

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
Bài này ta sẽ làm quen với hệ thống giáo dục ở Nga, có vài từ mình cảm thấy mới nnư (phiền bác @Dmitri Tran và chú @Hoàng.Dazzle cùng các thành viên chuyên mục dịch xem giúp em / cháu nhữn nghĩa như vậy đã hợp chưa ạ :D
+ Дошкольное воспитание : mẫu giáo < Школа
+ Среднее специальное образование : giáo dục trung học, phổ thông
+ Высшее образование: giáo dục đại học
+ Единый государственный экзамен (ЕГЭ): kì thi duy nhất toàn quốc ~ thi đại học
+ интеллектуальное развитие : sự phát triển trí tuệ
+ помимо чего : thêm vào
+ общеобразовательные предметы : các môn học phổ thông
+ углублённое изучение : học chuyên sâu
+ естественнонаучный : khoa học tự nhiên
+ астрономию : thiên văn học
+ учебное заведение : trường học
+ в зависимости от чего : tuỳ theo việc gì
+ посёлок : làng, khu dân cư
+ ими : от они từ họ
+ анатомия : giải phẫu
+ бакалавр : tú tài
+ специалист : chuyên viên
+ магистр : thạc sĩ
+ аттесттат о чём : bằng tốt nghiệp
+ коммерческий : về thương nghiệp
+ очный : chính khoá
+ заочный : dự khuyết, vắng mặt
+ устный : bằng miệng
+ сторонник >< противник : người ủng hộ >< người phản đối

Mã chèn diễn đàn :



 
Chỉnh sửa cuối:

vinhtq

Quản lý chung
Помощник

Mã chèn diễn đàn :
Còn đây là một mẫu thông báo về những thứ cần chuẩn bị khi nộp đơn vào trường.


 

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
@vinhtq à, cứ viết thẳng ra đây những gì cần xem lại, vừa dễ nhìn, dễ sửa chữa ... chứ dạng trích dẫn như trên kia kia phiền toái quá!
 

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
@vinhtq à, cứ viết thẳng ra đây những gì cần xem lại, vừa dễ nhìn, dễ sửa chữa ... chứ dạng trích dẫn như trên kia kia phiền toái quá!
Đây bác ạ.:)
+ Дошкольное воспитание : mẫu giáo < Школа
+ Среднее специальное образование : giáo dục trung học, phổ thông
+ Высшее образование: giáo dục đại học
+ Единый государственный экзамен (ЕГЭ): kì thi duy nhất toàn quốc ~ thi đại học
+ интеллектуальное развитие : sự phát triển trí tuệ
+ помимо чего : thêm vào
+ общеобразовательные предметы : các môn học phổ thông
+ углублённое изучение : học chuyên sâu
+ естественнонаучный : khoa học tự nhiên
+ астрономию : thiên văn học
+ учебное заведение : trường học
+ в зависимости от чего : tuỳ theo việc gì
+ посёлок : làng, khu dân cư
+ ими : от они từ họ
+ анатомия : giải phẫu
+ бакалавр : tú tài
+ специалист : chuyên viên
+ магистр : thạc sĩ
+ аттесттат о чём : bằng tốt nghiệp
+ коммерческий : về thương nghiệp
+ очный : chính khoá
+ заочный : dự khuyết, vắng mặt
+ устный : bằng miệng
+ сторонник >< противник : người ủng hộ >< người phản đối
 
Chỉnh sửa cuối:

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Có mấy chỗ sửa và thêm:
+ Среднее специальное образование: Giáo dục phổ thông chuyên biệt (là 1 phần của giáo dục chuyên nghiệp (Профессиональное образование) nhằm đào tạo cán bộ lãnh đạo trung cấp các khâu sản xuất cơ sở)
Chú ý: Giáo dục trung học, phổ thông: Общее среднее образование
+ Единый государственный экзамен (ЕГЭ): Kì thi thống nhất toàn quốc. Là Kì thi tốt nghiệp THPT, kết quả dùng để lấy vào ĐH (ở Nga không có thi ĐH riêng)
+ посёлок :Thị trấn

Làng: Деревня, село. Khu dân cư: Населённый пункт
+ коммерческий : về thương mại
+ заочный : dự khuyết, vắng mặt, tại chức.
 

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
Магистр: thạc sĩ, ,Бакалавр:Cử nhân, đắng lòng khi nghe bạn nào đó dịch là tôn sư :3
Hì, cái này mình sơ sót theo từ điển quá, tks bạn, mình sẽ update lại ;)
 

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Магистр: thạc sĩ, ,Бакалавр:Cử nhân, đắng lòng khi nghe bạn nào đó dịch là tôn sư :3
Tôi xem sót, Магистр: thạc sĩ là đúng rồi.
Còn
Бакалавр trong hệ thống GD của Nga hiên nay là chứng chỉ cấp cho học sinh tốt nghiệp THPT chuyên ngành (tự nhiên, xã hội ...) cho nên nó hơn hơn tú tài của ta một tí, nhưng không thể là Cử nhân - tốt nghiệp ĐH.
Riêng ở các nước Âu, Mỹ thì Бакалавр tương với Cử nhân (tốt nghiệp college) .
 
Chỉnh sửa cuối:
Top