Mẫu câu tiếng Nga căn bản

TiengNga.net

Quản trị viên
Супер-Модератор
Mẫu câu tiếng Nga căn bản

***Повседневные фразы:Các mẫu câu hàng ngày***==>Общие:Tổng quát
Спасибо.Cảm ơn
Большое спасибо. Cảm ơn rất nhiều ( Rất cảm ơn)
Пожалуйста (в ответ на “спасибо”). Không có gì,đừng khách sáo(trả lời cho câu “cảm ơn”)
Да.Vâng,đúng,có
Нет.Không,
Пожалуйста (просьба).Làm ơn (khi có một đề nghị,hay yêu cầu)
Вот, пожалуйста (что-то даешь).
Понимаю.Tôi hiểu
Хорошо.Được,tốt
Ничего.Không sao
Не бери в голову! Không sao đâu
Как далеко от города? Đi từ thành phố mất bao xa?
Сколько? Bao nhiêu(tùy vào cấu trúc đi kèm sẽ có ý nghĩa tương ứng)
Например:
Сколько это стоит?Cái này bao nhiêu?
Как долго? Bao lâu?
Сюда, пожалуйста.Làm ơn, đến,tới ,lại đây,đi về phía này
Кого спросить?Tôi có thể hỏi ai?
Не понимаю.Tôi không hiểu
Извините, я не расслышал. Xin lỗi, tôi không nghe rõ
После вас. Xin mời đi trước
Здесь сильное движение. Ở đây có rất nhiều phương tiện giao thông đi lại
Я заблудился. Tôi bị lạc đường
Вы говорите по-английски? Bạn nói được tiếng Anh?
==>Приветствия:Lời chào
Доброе утро! Chào buổi sáng( 5h-12h trưa)
Добрый день! Chào buổi chiều(12h-24h)
Добрый вечер! Chào buổi tối(24h-5h sáng hôm sau)
Спокойной ночи. Chúc ngủ ngon
Привет!Xin chào
Здравствуйте.Xin chào ( có thể:Bạn đang làm gì đó?)
Давайте встретимся в (фойе).Hãy cùng làm quen
Приятно познакомиться.Rất hân hạnh khi được làm quen với bạn
Рад Вас снова видеть.Rất vui khi được gặp lại bạn
Я женат (замужем).Tôi đã lấy(có ) vợ (chồng)
Я холост (не замужем). Tôi độc thân(chưa có chồng.
Как Ваши дела?Bạn khỏe không?
Как успехи? Dạo này bạn thế nào?
Какие новости? Có gì mới không?
Давненько вас не видел.Đã lâu không nhìn thấý bạn
Можно узнать, как Вас зовут? Tôi có thể biết,tên bạn là gì?
Вот моя визитная карточка.Đây là thẻ gọi điện thoại thẻ của tôi
Позвольте представить Вас моему мужу (моей жене).Xin giới thiệu với bạn đây là chồng tôi ( vợ tôi)
Передавайте наилучшие пожелания от меня Вашей матери.Hãy chuyển
lời chúc mừng tốt đẹp nhất của tôi tới mẹ của bạn
Передавай привет Николаю.Cho tôi gửi lời hỏi thăm (lời chào) tới Nicolai
Спасибо, с удовольствием.Cảm ơn,tôi rất hài lòng,vui
С удовольствием.Tôi rất vui ,hài lòng
До свидания.Tạm biệt
До встречи.Hẹn gặp lại
До скорой встречи.Hẹn sớm gặp lại bạn.
Счастливо.Bảo trọng nhé!
Не пропадайте. Hãy giữ liên lạc nhé
С нетерпением жду нашей следующей встречи.
lại bạn
==>Приглашения:Lời mời
Вы завтра свободны?Mai bạn rảnh chứ?
Хотите пойти со мной?Bạn có muốn đi cùng tôi?
Позвольте мне быть Вашим гидом.Cho phép tôi làm người hướng dẫn cho bạn
Пойдете со мной за покупками?Bạn đi mua sắm cùng tôi chứ?
Пойдемте купаться.Cùng đi bơi đi
Не хотите чего-нибудь поесть? Bạn có muốn ăn gì không?
Звучит неплохо.Nghe được đó
Позвольте предложить вам что-нибудь выпить.Tôi mời bạn một ly được không?(Cho phép tôi được mời bạn uống một thứ gì đó)
Хотите чего-нибудь выпить? Bạn muốn uống gì?
Не пора ли попить кофейку? Hãy cùng nhau uống cà phê giải lao?
Еще чашечку кофе, пожалуйста.Làm ơn, cho tôi một tách cà phê khác
Чувствуйте себя как дома. Cứ tự nhiên như ở nhà
Давайте платить пополам.Mõi người trả một nửa nhé
Он платит счет.Anh ấy sẽ trả tiền hóa đơn
==>Комплименты:Lời khen
Мне нравится Ваша новая прическа.Tôi thích kiểu tóc mới của bạn
У Вас великолепный вкус в одежде.Bạn có phong cách ăn mắc rất đẹp (hợp thời trang,hợp mốt)
Какая ты очаровательная девушка!Bạn là một cô gái thật hấp
dẫn,quyến rũ.
Спасибо за комплимент.Cảm ơn bạn đã khen
Спасибо за прекрасный день.Cảm ơn vì một ngày tốt đẹp
Спасибо, что встретили меня (зашли за мной).Cảm ơn vì bạn đã đến tôi chơi(ghé thăm tôi)
Очень любезно с Вашей стороны.Bạn tốt quá
Вы очень добры.Bạn rất tốt bụng
Я очень Вам благодарен.Tôi biết ơn bạn rất nhiều
Спасибо за беспокойство.Cảm ơn bạn đã quan tâm,lo lắng
Весьма признателен.Mang ơn rất nhiều
Я очень Вам обязан.Tôi mang ơn bạn rất nhiều
==>Извинения:Sư xin lỗi,tha thứ
Извините (если привлекаешь внимание, прерываешь).Xin lỗi,xin cho hỏi
(nếu gây sự chú ý,hoặc làm gián đoạn,gây cản trở)
Извините (если извиняешься).Xin lỗi(=Sorry.)
Извините, я на секунду.Xin lỗi,cho tôi nhờ 1 phút
Подождите минуту, пожалуйста.Xin hãy đợi tôi một phút
Это моя вина.Lỗi của tôi
Я был неосторожен.Tôi đã sơ suất,bất cẩn
Я не хотел Вас обидеть.Tôi không có ý đó(tôi không muốn làm phật ý bạn)
В следующий раз постараюсь.Lần sau tôi sẽ cố gắng
Извините за опоздание.Xin lỗi vì đã đến muộn
Извините, что заставил Вас ждать.Xin lỗi đã để (bắt) bạn phải chờ lâu
Я не помешаю? Tôi có đang làm phiền bạn không?
Можно Вас побеспокоить на секунду?Tôi có thể phiền bạn một chút (một lúc) được không?
Нет, ничего.không có gì,không cần khách sáo
Ничего, пожалуйста.không có gì
Ничего.không có gì
==>Просьбы:Lời yêu cầu
Простите.Xin lỗi(chung hơn so với “Извините”)-giải thích một chút(-“ Извините -lỗi nhỏ còn – Простите- lỗi to hoặc nhỏ)
Повторите, пожалуйста.Xin hãy nhắc lại
Пожалуйста, говорите немного медленнее.Xin hãy nói chậm hơn
Напишите это здесь, пожалуйста.Xin hãy viết vào đây
Пожалуйста, поторопитесь.Làm ơn,nhanh lên,khẩn trương lên
Пойдемте со мной!Đi cùng tôi
Пожалуйста, вызовите врача.Xin hãy gọi bác sĩ giúp tôi ạ(Làm ơn,gọi bác
sĩ)
Не одолжите…? Tôi có thể mượn…?
Сделайте одолжение.Xin anh làm ơn
Можно взглянуть?Tôi có thể nhìn thử nó được không?
Можно одолжить Вашу ручку?Cho tôi mượn cái bút của bạn,được không?
Помогите донести, пожалуйста.Xin hãy giúp tôi mang(chuyển) cái này
Пожалуйста, помогите мне с этими пакетами.Làm ơn,giúp tôi chuyển lô hàng(bưu kiện ) này
Не отправите ли за меня письмо? Xin hãy sửa địa chỉ mail trên lá thư này hộ tôi
Помогите мне с этой проблемой.Hãy giúp tôi vấn đề này
Можно узнать Ваш адрес? Tôi có thể biết địa chỉ của bạn?
Не подбросите до центра? Có thể cho tôi đến(cho tôi dừng ở) trung tâm thành phố?
Что это?Đây là gì?Nó là cái gì?.
Что это значит?Có nghĩa là gì?
Где туалет?Nhà vệ sinh ở đâu?
Почему бы и нет?Tại sao không?
Чем скорее, тем лучше.Càng sớm càng tốt
==>Чувства:cảm giác
Я не уверен.Tôi không chăc
Не думаю.Tôi không nghĩ thế
Боюсь, что нет.Tôi e rằng không
Невероятно.Thật khó tin
Боюсь, что Вы ошиблись.Tôi e rằng ,bạn sai
О, как жаль.Rất tiếc
У меня плохое настроение.Tâm trạng tôi buồn(chán),tôi thấy buôn(chán)
Это отвратительно.Ghê tởm,kinh tởm,rất tồi
Меня от тебя тошнит.Bạn làm tôi ghê tởm,phát nôn nên được
Успокойся, все будет в порядке.Yên tâm,mọi thứ đều ổn
Не надо нервничать.Đừng hồi hộp ,lo lắng,bồn chồn
Не торопитесь.Đừng vội vã nhé
Не обращай(те) внимания на то, что он сказал.Đừng để ý (để bụng,để tâm) tới những gì anh ấy nói
Остыньте! Bình tĩnh lại
Не унывайте!Đừng buồn,đừng chán nản
Какая жалость!Thật là tiếc
Вот так сюрприз!Bất ngờ quá
Вы, должно быть, шутите!Bạn đùa đấy à
О боже, какой кошмар! Ôi chúa ơi,thật kinh khủng
==>Время:Thời gian
Который час? Mấy giờ rồi?
Сколько времени? Đồng hồ bạn mấy giờ rôi?
Семь часов. 7 h
Без четверти восемь.7h45p
Десять минут пятого. 5h10p
Полдевятого.8 rưỡi
Рано.Vẫn còn sớm
Уже поздно? Muộn rồi à?
Сколько времени идти туда пешком? Đi bộ đến đó mất bao lâu?
==>Пожелания:Lời chúc mừng
Поздравляю! Xin chúc mừng
Поздравляю с днем рождения! Chúc mừng sinh nhật
С рождеством! = Merry Christmas!
Наилучшие пожелания в новом году! Chúc mừng năm mới!
Желаю счастья сегодня и всегда! Chúc bạn luôn luôn vui vẻ
Христос воскрес! Chúc mừng ngày lễ Phục Sinh
Желаю Вам счастья и многих лет жизни.Chúc bạn may măn,khỏe mạnh
Поздравляю от всей души. Xin nồng nhiệt chúc mừng
Желаю Вам поскорее выздороветь.Mong bạn sơm bình phục,khỏe lên
Счастливой поездки! Thuận buồm xuôi gió
Удачи!Chúc may mắn
Давай еще раз встретимся!Cúng ta hãy gặp lại sau
==>Погода:Thời tiết
Какой чудесный день! Một ngày tuyệt đẹp
Жарко.Trời nóng
Опускается туман.Có sương mù
Небо расчищается.Bầu trời quang đãng .
Завтра будет солнечно.Ngày mai sẽ nắng
Какой ужасный день! Một ngày xấu trời
Интересно, будет гроза? Tôi nghĩ,ngày mai sẽ có dông
Какая, по-вашему, будет погода? Theo bạn,mai thời tiết thế nào?
==?Семья и родственники:Gia đình,họ hàng
Вы замужем (женаты)? Bạn đã lấy chồng,(vợ)
Нет, я не женат (незамужем).Không,Tôi độc thân ,chưa vợ (chưa chồng)
Я замужем (женат).Tôi đã có chồng(có vợ)
Я разведен/разведена. Tôi đã ly dị
Мой муж – учитель.Chồng tôi là giáo viên
бывший муж :Chồng cũ
гражданская жена : Vợ thông luật
бывшая жена: Vợ cũ
У Вас есть дети? Bạn có con không?
У Вас есть сёстры? братья?Bạn có em gái(chị gái)?em trai(anh trai)?
Сколько у них детей?Bạn có mấy con?
племянник :cháu trai
племянница :cháu gái
У меня много родственников. Tôi có rất nhiều họ hàng
Они мои близкие / дальние родственники.Họ là họ hàng gần/ xa của tôi
==>Возраст, внешность:Tuổi tác,vẻ ngoài
Сколько Вам лет? Bạn bao nhiêu tuổi?
Мне двадцать один год.Tôi 21 tuổi
Вы не выглядите на свои годы.Bạn không chắc chắn về tuổi của mình
Когда / Где Вы родились?Bạn sinh ra Khi nào / Ở đâu?
Я родился в 1980-м году / в Киеве.Tôi sinh năm 1980, tại Kiev
Как он выглядит?Anh ấy trông thế nào?
У нее приятная внешность. Cô ấy có dáng rất đẹp
У нее светлые / темные волосы.Cô ấy có màu tóc sáng/ tôi
У нее карие / голубые глаза.Cô áy có đôi mắt nâu/ xanh da trời
толстые щёки: má bầu
стройный: mảnh mai,thon thả
Она – милая девушка.Cô ấy trông thật dễ thương
привлекательная улыбка:nụ cười duyên,cuốn hút
Какой у Вас рост?Bạn cao bao nhiêu? What is your height?
высокая :cao
невысокая:Thấp,ngắn
Сколько Вы весите? Bạn nặng bao nhiêu?
У Вас загар, вы с юга? Bạn có màu da rám nắng /nâu sậm,bạn đến từ miền Nam?
==>Работа:Công việc
Кто Вы по профессии? Bạn làm nghề gì?
Я психолог.Nhà tâm lý học
У меня много работы.Tôi có rất nhiều việc
Мне нечего делать.Tôi không có gì để làm
Моя работа начинается в 9 часов утра.Công việc của tôi bất đầu lúc 9h
sáng
Я должен много / тяжело работать.Tôi cần phải làm rất nhiều việc(nặng,khó)
В какое время Вы начинаете работу? Công việc của bạn bắt đầu khi nào?
Сколько часов ваш рабочий день? Một ngày bạn làm mấy tiếng ?
У меня семичасовой рабочий день. Tôi làm 7 h một ngày
Сегодня у меня выходной.Hôm nay tôi không phải đi làm
У меня сейчас отпуск.Hiện tại tôi đang nghỉ phép
У Вас оплачиваемый отпуск? Bạn có phải chi trả cho kì nghỉ?
Когда Вы получаете зарплату? Khi nào bạn nhận lương?
Мне платят два раза в месяц. Tôi nhận lương 2 lần/ tháng
У меня хорошо оплачиваемая работа.Tôi có một công việc được trả lương tốt
Сейчас я не работаю.Bây giờ tôi không làm việc


Đường dẫn đến bài viết gốc tại Trang chủ cũ
 

Phan Huy Chung

Thành viên thân thiết
Наш Друг
@TiengNga.net Có lẽ phải xem lại mấy câu này bạn a.:76.jpg:
Позвольте представить Вас моему мужу (моей жене).Xin giới thiệu với bạn đây là chồng tôi ( vợ tôi)
Не отправите ли за меня письмо? Xin hãy sửa địa chỉ mail trên lá thư này hộ tôi
Сколько у них детей?Bạn có mấy con?
Вы не выглядите на свои годы.Bạn không chắc chắn về tuổi của mình
У Вас оплачиваемый отпуск? Bạn có phải chi trả cho kì nghỉ?
Я холост (не замужем). Tôi độc thân(chưa có chồng.
 
Chỉnh sửa cuối:

Cao Thị Ngọc Ánh

Thành viên thân thiết
Наш Друг
@TiengNga.net Có lẽ phải xem lại mấy câu này bạn a.:76.jpg:
Позвольте представить Вас моему мужу (моей жене).Xin giới thiệu với bạn đây là chồng tôi ( vợ tôi)
Не отправите ли за меня письмо? Xin hãy sửa địa chỉ mail trên lá thư này hộ tôi
Сколько у них детей?Bạn có mấy con?
Вы не выглядите на свои годы.Bạn không chắc chắn về tuổi của mình
У Вас оплачиваемый отпуск? Bạn có phải chi trả cho kì nghỉ?
Я холост (не замужем). Tôi độc thân(chưa có chồng.
Ý kiến của bạn như thế nào? Sao ko đưa ra luôn!! Như thế sẽ tốt hơn. @Táo Béo bài này có phải của c ko?
 

Nguyễn Hương Nụ

Thành viên thân thiết
Наш Друг
@TiengNga.net Có lẽ phải xem lại mấy câu này bạn a.:76.jpg:
Позвольте представить Вас моему мужу (моей жене).Xin giới thiệu với bạn đây là chồng tôi ( vợ tôi)
Не отправите ли за меня письмо? Xin hãy sửa địa chỉ mail trên lá thư này hộ tôi
Сколько у них детей?Bạn có mấy con?
Вы не выглядите на свои годы.Bạn không chắc chắn về tuổi của mình
У Вас оплачиваемый отпуск? Bạn có phải chi trả cho kì nghỉ?
Я холост (не замужем). Tôi độc thân(chưa có chồng.
hehe.mình cũng biết có mấy chỗ dịch sai .may có bạn đọc kỹ và lên tiếng . phải có sai thì mới có cái để bàn chớ . :1.jpg:
 

Phan Huy Chung

Thành viên thân thiết
Наш Друг
@Cao Thị Ngọc Ánh Ý kiến của bạn như thế nào? Sao ko đưa ra luôn!! Như thế sẽ tốt hơn
OK!
Позвольте представить Вас моему мужу (моей жене).Xin giới thiệu với bạn đây là chồng tôi ( vợ tôi) =Cho phép tôi được giới thiệu bạn với chồng tôi(vợ tôi)
Не отправите ли за меня письмо? Xin hãy sửa địa chỉ mail trên lá thư này hộ tôi=anh có thể gửi hộ tôi lá thư này được không ?
Сколько у них детей?Bạn có mấy con?= Họ có mấy con ?
Вы не выглядите на свои годы.Bạn không chắc chắn về tuổi của minh=Nhìn Anh (chị)khác với tuổi của mình(có thể già hơn, hoặc trẻ hơn)
У Вас оплачиваемый отпуск? Bạn có phải chi trả cho kì nghỉ?=chỗ anh(chị)có được trả tiền phép không ?
Я холост (не замужем). Tôi độc thân(chưa có chồng. chuẩn không cần chỉnh!!!
 
Chỉnh sửa cuối:

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
Chị @Táo Béo edit bài ở [HASHTAG]#1[/HASHTAG] luôn giúp em chị nhé :) E đã chỉnh quyền điều khiển bài này cho chị :D
 

tieng nga

Thành viên thân thiết
Наш Друг
CÁC CỤM TỪ THÔNG DỤNG TRONG ẨM THỰC

Việc ăn uống là việc vô cùng cần thiết nên những cụm từ liên quan đến nó cũng cần thiết không kém. Mấy ông bạn tây cực hứng thú với những món ăn Việt Nam (nhất là thịt chó, cứ nhìn thấy chó là lại hỏi thịt có ngon không? -đến khổ) hay là bạn có những chuyến dã ngoại, đến thăm nhà một ai đó....bạn sẽ được hỏi những câu liên quan tới món ăn Việt, cách nấu thế nào, thành phần gồm cái gì ....Mấy ông bạn tây mà cầm được đũa, gắp được cái gì đó ăn thì thấy sướng lắm hehe Bản thân mình cũng đã nhiều lần bị hỏi nhưng đa số là hơi khó khăn trong việc diễn giải cách thức làm, chính vì vậy mình sẽ sưu tầm vài cụp từ để gỡ thế bí, cái này chắc cũng hữu ích cho những bạn đang làm nhà hàng.

Chắc chắn là còn phần các từ vựng liên quan đến nguyên liệu chế biến nữa, nhưng hôm nay thì mấy cụm từ này đã, nếu cả nhà có hứng thú thì chúng ta lại tiếp tục.

Vì những cụm từ này mang tính hướng dẫn nên chủ yếu là không cần chia, cứ nói y như này là được.

1. В кастрюле на слабом огне положить варить (мясо) /Продолжать варить (что?) (2-2,5 ч) : đặt bếp luộc thịt nhỏ lửa/ tiếp tục luộc …trong vòng….

2. Проварить в течение 15-20 минут: luộc(nấu chín) trong vòng 15-20 phút

3. За 5 минут до окончания варки в кастрюлю положить (перец, соль по вкусу...): 5 phút trước khi nấu xong cho (ớt, muối tuỳ theo khẩu vị…) vào.

4. Положить (мясо) в холодную воду : cho (thịt) vào nước lạnh

5. Кастрюлю крышой не накрывать: không đậy vung nồi.

6. Снять с кипящего бульона пену , когда пена появится вновь, операцию повторить, и так до тех пор, пока накипь перестанет образовываться: vớt bọt của nước dùng đang sôi ra, tiếp tục vớt khi bọt nổi lên cho tới khi không còn bọt tạo ra

7. Обтереть чистой влажной тряпкой присохшую к краям кастрюли пену: Lau sạch bọt dính ở mép nồi với giẻ ẩm sạch.

8. Влить в него ложку холодной водой :cho(đổ) vào một muỗng nước lạnh

9. Разлить в тарелки, положить в каждую по (кусочку мяса): bày ra đĩa, đặt vào mỗi đĩa (một miếng thịt nhỏ)

10. Сверху посыпать зеленью : rải lên trên lá thơm.

Có một phim rất hay, mấy sezon liền ( phim hài, mỗi tập tầm 25 phút ) liên quan đến việc xoong nồi, bếp núc. Các bạn có thể thưởng thức, phim thỉnh thoảng có vài cảnh nóng như là đang nấu với lửa to vậy, nóng tới mức nào thì xem sẽ rõ :D
 

Võ Đại Vĩ

Thành viên thường
Bài này hay đó nhưng cách phát âm từng từ thế nào bạn? Sẵn tiện cho hỏi có ai là ng mới đang trong quá trình chinh phục tiếng Nga thì kb vs mình đi. FB: Võ Đại Vĩ, Sđt; 0934079911. Rất vui được giao lưu với các bạn
 

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
Bài này hay đó nhưng cách phát âm từng từ thế nào bạn? Sẵn tiện cho hỏi có ai là ng mới đang trong quá trình chinh phục tiếng Nga thì kb vs mình đi. FB: Võ Đại Vĩ, Sđt; 0934079911. Rất vui được giao lưu với các bạn
www.tiengnga.net/mau-cau-giao-tiep-thong-dung/
Chào bạn, bạn có thể vào đây tham khảo, nghe và lặp lại nhữg c6au hội thoại cơ bản nhé :)
 
Top