Mẫu câu xã giao thông dụng

Tolyale

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Погнал ( a, и ) - Đi
Творить ( чё ты творишь ? ) - cái này nghĩa của nó là sáng tạo, nhưng trong hội thoại giữa bạn bè thì nó có nghĩa là : m làm cái gì thế ?
угарать - смеяться
Diễn đàn có ai muốn học thêm nhiều từ lóng, cửa miệng thì vote xem физрук đảm bảo ko hay không lấy tiền. Tốt nhất là nên xem cùng ai đó biết và thông thạo tiếng Nga không thì khó hiểu lắm.
Như hôm qua mình xem có đoạn :
Привет. Родаки свалили на всю ночь. Приедешь ?
Mời các bạn đoán :14.jpg:
 

Phan Huy Chung

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Привет. Родаки свалили на всю ночь. Приедешь ?
Mời các bạn đoán :14.jpg:
He he ... ông bà bô đêm nay biến hết . Anh đến không? câu này nghe quen quen!!!..
 

Hồng Nhung

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Погнал ( a, и ) - Đi
Творить ( чё ты творишь ? ) - cái này nghĩa của nó là sáng tạo, nhưng trong hội thoại giữa bạn bè thì nó có nghĩa là : m làm cái gì thế ?
угарать - смеяться
Diễn đàn có ai muốn học thêm nhiều từ lóng, cửa miệng thì vote xem физрук đảm bảo ko hay không lấy tiền. Tốt nhất là nên xem cùng ai đó biết và thông thạo tiếng Nga không thì khó hiểu lắm.
Như hôm qua mình xem có đoạn :
Привет. Родаки свалили на всю ночь. Приедешь ?
Mời các bạn đoán :14.jpg:
Phong cách phóng túng quá:5.jpg:, nếu có video đi kèm với mấy cái câu hay từ đó thì sẽ hay và hiểu tình huống hơn. Chứ như e giải thích cụm từ "чё ты творишь?" nó có vẻ ko đúng bản chất lắm, hình như dịch là "mày làm cái trò gì vậy?" hay "mày làm cái quái gì vậy?" có pha thêm chút cảm xúc tức giận vào đó nữa, nếu chị ko hiểu nhầm câu này.:33.jpg:
 

Tolyale

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Phong cách phóng túng quá:5.jpg:, nếu có video đi kèm với mấy cái câu hay từ đó thì sẽ hay và hiểu tình huống hơn. Chứ như e giải thích cụm từ "чё ты творишь?" nó có vẻ ko đúng bản chất lắm, hình như dịch là "mày làm cái trò gì vậy?" có pha thêm chút cảm xúc tức giận vào đó nữa, nếu chị ko hiểu nhầm câu này.:33.jpg:
Nói chuyện với bọn bạn nhiều nên ngôn ngữ có chút ảnh hưởng ( xấu :2.jpg: ). Nói còn sử dụng nhiều từ chửi nữa cơ :50.jpg:. Cái đó cũng là từ lóng nhưng ko cho lên diễn đàn được :45.jpg:
Chị xem физрук đi. Đảm bảo vài phút phải pause lại 1 lần ))) Ngôn ngữ từ lóng Nga siêu ảo diệu :)
Còn cái phần чё ты творишь thì chị hiểu đúng rồi đấy, em giải thích kém lắm :)
Riêng có cụm từ иди отсюда nãy trong phim nó dùng Чеши отсюда mà không hiểu, phải hỏi thằng cũng phòng xem cùng nó giải thích cho. Lên mạng searchi thì nó ra 1 đống luôn :13.jpg:
-Пошёл вон
-Топай
-Сгинь
-Вали
-Отвали
-Репетируй отсюда
-Скройся
-Исчезни
-Рви когти
- Đoạn này giải thích chút
Когти - móng tay của thú ( у животных есть когти )
Рвать - nhổ , xé..v...v...
Của thú có móng tay, ở đây ý là lượn thật nhanh, bò thật nhanh mà có thể làm gẫy móng tay vì nhanh quá :44.jpg:
Thật sự thì mình giải thích rât tồi nên mọi người cố hiểu nhé =="
Тачка - Автомобиль
 

Hồng Nhung

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Xem phim bình thường của Nga, thỉnh thoảng c nghe thấy cụm từ пошел вон do mấy cô diễn viên nói, khi phát điên vì anh người yêu và muốn a ta cuốn xéo ngay trước mặt các cô ấy. Còn những từ kia thì ko biết tần xuất hay gần gũi với với nhóm nào. Nhưng nói chung, vì là tiếng lóng nên sắc thái của chúng hơi ko bình thường 1 chút, khuyến khích là ko nên dùng, nếu ko hiểu đc sắc thái, cảm xúc và đối tượng khi nói, nếu ko sẽ gây hoặc trò cười hoặc sẽ làm người khác nghĩ ko đúng là mình.
 

Tolyale

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Xem phim bình thường của Nga, thỉnh thoảng c nghe thấy cụm từ пошел вон do mấy cô diễn viên nói, khi phát điên vì anh người yêu và muốn a ta cuốn xéo ngay trước mặt các cô ấy. Còn những từ kia thì ko biết tần xuất hay gần gũi với với nhóm nào. Nhưng nói chung, vì là tiếng lóng nên sắc thái của chúng hơi ko bình thường 1 chút, khuyến khích là ko nên dùng, nếu ko hiểu đc sắc thái, cảm xúc và đối tượng khi nói, nếu ko sẽ gây hoặc trò cười hoặc sẽ làm người khác nghĩ ko đúng là mình.
Những từ trên kia là разговорные слова, так не говори с уважаемыми людьми. С друзями все можно даже пошёл на три точки )))
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Để nói về ai đó có thói quen ỷ lại thì người Nga thường dùng câu “Ему (Ей) только вынь да полóжь!”.


Trên đây bạn @Tolyale có nhắc đến “три точки”. Thế bạn đã nghe thấy ai nói “У меня чешется пятая точка” chưa?
 

Phan Huy Chung

Thành viên thân thiết
Наш Друг
У человека есть пять точек опоры. Две руки, две ноги, и то, на чем сидим :) Вот она как раз и считается пятой точкой.
 

socola1594

Thành viên thường
Топ-50 английско-русских фраз для общения
50 cụm từ tiếng Nga giao tiếp thông dụng

1. Can you help me? - Не могли бы вы мне помочь?
2. I'm looking for... - Я ищу...
3. How much is this? - Сколько это стоит?
4. Sorry - Извините
5. Please speak more slowly. - Говорите, пожалуйста, медленнее.
6.I don't understand. - Не понимаю
7. Could you repeat that? - Не могли бы вы повторить?
8. What is your name? - Как вас зовут?
9. My name is . . . . - Меня зовут...
10. Nice to meet you! - Рад познакомиться
11. How are you doing? Как дела?
12. Where is . . . the bathroom, restaurant, museum, hotel, beach, embassy? - Где находится туалет, ресторан, музей, гостиница, пляж, посольство?
13. Can I ask you a question? - Могу я задать вопрос?
14. Could you write it down on paper?- Вы могли бы написать это на бумаге?
15. I am hungry. - Я проголодался.
16. I am thirsty. - Меня мучает жажда.
17. I am cold. - Я замерз.
18. I am feeling sick. - Я плохо себя чувствую.
19. I need help. Мне нужна помощь.
20. What time is it? - Который час?
21. I need to go now. - Мне пора.
22. Excuse me! - Извините (для привлечения внимания)
23. I speak English a little bit - Я немного говорю по-английски
24. Where can I buy ...? - Где я могу купить ...?
25. That's (too) expensive. - Это (слишком) дорого
26. I'll take one / it / this. - Я беру вот это
27. I like this. - Мне понравилось вот это
28. I don't like that - Мне это не нравится
29. Can I pay by credit-card? - Могу я оплатить пластиковой картой?
30. Can I exchange this? - Могу я обменять это
31. That's all, thanks - Это все, спасибо
32. Excuse me, where can I get a taxi? - Простите, где здесь есть такси?
33. This address , please - По этому адресу, пожалуйста!
34. Stop here, please. - Остановите здесь, пожалуйста.
35. I'd like a ticket to...- Я бы хотел билет до...
36. When does the check-in begin? - Когда начинается регистрация?
37. Here is my luggage - Вот мой багаж
38. It is a business trip - Это деловая поездка
39. I want to book a room. Я хочу забронировать номер.
40. Here you are. Вот, возьмите.
41. Keep the change - Сдачи не нужно
42. Could you break this 100 (hundred) dollar bill? - Не могли бы Вы разменять 100-долларовую купюру?
43. The сhange is not correct - Вы сдачу неверно посчитали
44. I need... - Мне нужно...
45. I agree. - Я согласен (согласна)
46. With pleasure. - С удовольствием.
47. I am sorry, but I can’t. - Извините, но я не могу.
48. Thank you so much!- Большое спасибо!
49. You are welcome! - Пожалуйста (в ответ на спасибо).
50. Have a good time! - Желаю хорошо провести время!

Mấy câu này mình đọc được trên mạng, thấy khá hay và gần gũi nên chia sẻ để mọi người cùng đọc. Mình muốn lưu ý 1 chút về бы
1. Để giả định về hành động
На твоём месте поступил бы иначе: Ở vị trí của bạn tôi sẽ làm khác đi
Если бы у меня было бы много денег, я бы купил себе машину
сколько бы вы дали мне? Bạn đoán tôi bao nhiêu tuổi?
2. Để chỉ ra mong muốn thực hiện hành động
я хотел бы поесть
мне бы такой словарь
3. Để chỉ lời đề nghị tế nhị, lịch sự
Сходить бы тебе к врачу
Может, поговорил бы с начальством?
Вы могли бы написать это на бумаге?
4. Diễn tả sự lo sợ
не+св+бы. VD: не опоздать бы: cũng sợ là muộn đấy
как бы не+св. VD: как бы тебе не опоздать в театр
5. Và dùng trong một số cụm từ
Будто бы, если бы,как бы, хоть бы, хоть бы и так, ещё бы
 
Top