Động Từ Tiếng Nga : Bạn Hỏi Tôi Đáp

Mai hoangle

Thành viên thân thiết
Наш Друг
поработать: Làm thêm 1 chút về mặt thời gian, ở lại chỗ làm thêm 1 chút. Поработаю до обеда и пойду домой.
зарабатывать/заработать: Làm ra, kiếm ra bao nhiêu tiền. Сколько ты зарабатываешь в месяц?
ПОДРАБАТЫВАТЬ/ПОДРАБОТАТЬ: Làm thêm để có thêm thu nhập ngoài công việc chính (Работать ради дополнительного заработка)
 
Chỉnh sửa cuối:

Võ Đại Vĩ

Thành viên thường
Các bạn giúp mình chia động từ này dùm: встретить. Từ đó mình mới thắc mắc ko biết có cuốn từ điển tiếng Nga nào có chia hết tất cả các động từ tiếng Nga ko? Nếu có thì có thể mua ở đâu? Nếu ko thì gặp những động từ khó làm sao để biết cách chia? Mong các bạn giúp đỡ mình. Spaciba.
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Các bạn giúp mình chia động từ này dùm: встретить. Từ đó mình mới thắc mắc ko biết có cuốn từ điển tiếng Nga nào có chia hết tất cả các động từ tiếng Nga ko? Nếu có thì có thể mua ở đâu? Nếu ko thì gặp những động từ khó làm sao để biết cách chia? Mong các bạn giúp đỡ mình. Spaciba.

Chia cặp động từ встречáть – встрéтить:
Я встречáю (встрéчу);
Ты встречáешь (встрéтишь);
Он/она встречáет (встрéтит);
Мы встречáем (встрéтим);
Вы встречáете (встрéтите);
Они встречáют (встрéтят).

Các cuốn từ điển Nga-Việt thường chỉ cho động từ ở dạng nguyên thể (chưa chia). Các cuốn từ điển Nga-Nga cỡ lớn (trên 50 nghìn từ) có cho cách chia, nhưng chỉ cho phần đuôi (ví dụ đối với động từ встретить thì chỉ cho ở dạng gợi ý [–рéчу, –рéтишь là hết, người mới học tiếng Nga khó mà sử dụng được]).
Để biết cách chia đầy đủ các ngôi bạn gõ động từ (bằng tiếng Nga) vảo ô trống rồi dùng google tìm kiếm, sẽ có vài đường link, bạn vào masterrussian.com sẽ có câu trả lời.

Nhưng tốt nhất là bạn nên học thuộc các quy tắc chia động từ tiếng Nga. Điều này không khó lắm đâu vì các quy tắc này cũng không nhiều.
 

tranthienthanh

Thành viên thường
anh chị có thể giúp em đặt câu với các động từ này và dịch giúp em , em xin cảm ơn
Доцвести́,Довози́ть,Доводи́ть, доводиться
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
anh chị có thể giúp em đặt câu với các động từ này và dịch giúp em , em xin cảm ơn
Доцвести́,Довози́ть,Доводи́ть, доводиться

1) Доводить – довести = đưa đến, dẫn đến (địa điểm, trạng thái) nào đó:
- Я довёл девочку до школы = Tôi đưa bé gái đến tận trường;
- Они доведут дорогу до моря = Họ sẽ làm con đường này ra đến biển;
- Она довела меня до отчаяния = Cô ấy đã khiến tôi tuyệt vọng.
2) Довозить – довезти = chở đến (địa điểm nào đó) bằng xe.
3) Доводиться – довестись = cлучиться, прийтись = xảy ra:
- Мы с ней довелось встретиться однажды в жизни = Tôi và cô ấy đã từng có lần gặp nhau trong đời.

Động từ lạc loài (vì không nằm trong nhóm trên):
4) Доцветать – доцвести = nở (đến một trạng thái nào đó):
- Персиковые ветки обычно рубят в момент, когда бутоны ещё не доцветают до полного расцвета = Thường thì người ta chặt những cành đào vào thời điểm khi mà những búp đào còn chưa nở bung ra.
 
Cuối tuần học thêm một động từ nữa nào các bạn! ))
Bài 5 : động từ БЫВАТЬ - ПОБЫВАТЬ


 

Đỗ Hoàng

Thành viên thường
chị ơi cho em hỏi động từ проводить(провести) có những ý nghĩa gì ạ? Em thấy từ này dùng nhiều nhưng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.
 

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
chị ơi cho em hỏi động từ проводить(провести) có những ý nghĩa gì ạ? Em thấy từ này dùng nhiều nhưng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.
Động từ проводить có nhiều nghĩa, vài ngĩa hay dùng:
- Dẫn, dẫn dắt,
- Tiển đưa, hộ tống,
- Tiến hành, thực hiện
 

Đỗ Mạnh Hoàng

Thành viên thường
Chào mn! Mình đang cảm thấy hoang mang về cách dùng động từ trong tiếng nga. Mn giúp mình giải thích cách dùng với! Sao mình thấy có nhiều động từ có cùng nghĩa những nó biện dạng tùm lum vậy? Vậy thì nên dùng cái nào thì đúng
VD:
+ вы хотите попробывать? - động từ попробовать
+ заказать-заказывать
+ произносить- произносится
( Và một số khác nữa)
Cám ơn mn nha !!!
 
Top