Tính Từ Tiếng Nga : Bạn Hỏi Tôi Đáp

Шкатулка

Thành viên thường
Чем ..., тем ... dịch là " càng ..., càng ...." thì ta luôn dùng tính từ so sánh (dạng đầy đủ), chỉ có điều ko phải tính từ nào chị em ta cũng có thể lôi ra để so sánh đươc.
- чем мы старше, тем красивее.:14.jpg:
- чем мужчина богаче, тем привлекательнее:33.jpg:
Cái ss hơn này có quy luật ứng với phụ âm cuối k hay ta phải học hết vậy chị ?
 

Hồng Nhung

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Cái ss hơn này có quy luật ứng với phụ âm cuối k hay ta phải học hết vậy chị ?
- Đối với những tính từ có đuôi -ый thì ko có j đặc biệt cả, bỏ đi rồi thêm -ее .
- Tính từ đuôi -ой, -ий thì nếu trước nó là các chữ cái:

+ г, д thì biến thành ж : строгий - строже, молодой - моложе,
+ к, т thì biến thành ч : громкий- громче , крутой - круче, мягкий - мягче, легкий - легче
+ ст thì biến thành щ : простой - проще ,
+ в thì biến thành вл: дешевый - дешевле
+ х thì biến thành ш: тихий - тише
- 1 số tính từ khác thì biến đổi hơi đặc biệt chút: близкий - ближе, низкий - ниже, узкий - уже, гладкий - глаже, глубокий - глубже, далёкий - дальше, широкий - шире, высокий - выше, сладкий - слаще, долгий - дольше, раний - раньше, ...
 

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Có bạn hỏi vấn đề này. Câu hỏi hay và thiết thực nên đưa lên để cùng thảo luận, bổ sung.
Khoản này trong tiếng Nga khá phong phú, nhớ được những từ sau:
Về mùi:
ароматичный - có hương thơm
ароматный - thơm
Mùi thơm - благовонный, благорастворенный, благоуханный, духовитый, душистый
Mùi thối: вонючий, зловонный, дурной, смрадный, пахучий, злоуханный
Về vị:
сладкий - ngọt
солёный - mặn
кислый - chua
пресный - ngọt (hay dùng cho nước)
горький - đắng, chát
острый - cay (dùng cho ớt)
перчённый - cay (dùng cho hạt tiêu)

Muốn nói mùi hay vị nhẹ hơn, ít hơn thì thêm đuôi - ватый hay thêm слегка. VD
кисловатый - hơi chua
слегка кислый - hơi hơi chua, chua chua

 
Chỉnh sửa cuối:

Hồng Nhung

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Bác có thể giải thích cụ thể sự khác biệt của mấy tình từ mùi được ko ạ ? Tiếng Việt chúng có chung 1 nghĩa nhưng khi nào dùng từ nào ạ ?
Mức độ của mùi thì cháu nói như thế này có đúng ko ạ?
mùi hắc - сильный/неприятный запах
thoang thoảng - мягкий/легкий аромат
mùi có vị ngọt (mùi nước hoa) - сладкий аромат
mùi man mát - прохладный аромат
 

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Bác có thể giải thích cụ thể sự khác biệt của mấy tình từ mùi được ko ạ ? Tiếng Việt chúng có chung 1 nghĩa nhưng khi nào dùng từ nào ạ ?
Mức độ của mùi thì cháu nói như thế này có đúng ko ạ?
mùi hắc - сильный/неприятный запах
thoang thoảng - мягкий/легкий аромат
mùi có vị ngọt (mùi nước hoa) - сладкий аромат
mùi man mát - прохладный аромат
Đúng rồi, và прохладный аромат có thể dịch là "Hương vị thanh mát"
Và đôi lúc còn nói dài dòng như нежный и прохладный аромат - Hương vị dịu dàng thanh mát

Пресный - ko phải là cái vị lờ lợ, kiểu ngọt ko ngọt , mặn ko mặn hả bác?
Ngọt ở đây ở mức độ tương đối, như Пресная вода - Nước ngọt; Пресная рыба - Cá nước ngot.
Nếu dùng "lờ lợ" thì sẽ bị hiểu là "Nước lợ", sai mất!
 

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
Bổ sung vài từ mới hay hay xíu, các bạn tự tìm hiểu gia đình từ (word form) của chúng nhé :p
+ жадность / скупость : tham lam / hà tiện
+ эгоист / эгоцентризм : người ích kỉ, vị kỉ
+ злословие: lời gièm pha
+ хладнокровие : điềm tĩnh
+ презрительность / высокомерность : thái độ khinh miệt
+ измена / предательство : sự phản bội
+ безразличие : sự bàng quang
+ находчивый : nhanh trí
+ прямолинейность : thẳng thắn
+ подлость: đểu cáng
+ лицемерие : đạo đức giả
+ упрямый : bướng bỉnh
+ щедрость >< жадность : hào phóng >< tham lam
+ хвастун : kẻ ba hoa
+ карьерист : kẻ hám danh lợi
+ аморальный : vô đạo đức
+ отвратительный : kinh tởm, xấu xa
+ объективность >< субъективность : khách quan >< chủ quan
+ хмурый: ảm đạm, nhăn nhó
+ трусливый >< смелый : nhát gan >< dũng cảm
+ страстный >< нестрастный : nồng nhiệt >< k nồng nhiệt
+ общительный >< замкнутый : chan hoà>< khép kín
+ жестокий >< добрый : hung tàn >< dễ mến
+ мудрый : thông thái
+ трудоголик : kẻ ham làm
+ юморный : kẻ hài hước
+ внимательность / заботливость : sự quan tâm, ân cần

Cháu có dịch sai chỗ nào, mọi người đóng góp sửa giúp cháu nhé ;)
 

Le Thai Ky

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Задание 3: Заполните таблицу с краткими формами прилагательных:
(
Bàitập 3: Hãy hoànthànhbảngsaubằngdạngngắn đuôicủacáctínhtừ)
Энергичный – энергичен – энергична – энергичны (Nghịlực)
Тактичный (Chiếnthuật)
Чувственный (Cảmtính)
Чувствительный (Đacảm)
Трудолюбивый (Yêulao động)
Серьёзный (Nghiêmtúc, đứng đắn)
Влатолюбивый
Хвастливый (Khoekhoang, khoáclác)
Хитрый (Láucá, ranhmãnh)
Остроумный

Задание 4: Определите, из каких глаголов состоят слова:
(
Bàitập 4: Hãy xác địnhxemcáctínhtừsaucấuthànhtừnhững độngtừnào)
Прилагательные: бережливый / общительный / недоверчивый / требовательный / терпимый / нетерпимый / завистливый / лживый / хвастливый / ревнивый / ответственный
(
Chắtchiu / chanhòa / hoàinghi /cầutoàn / khoandung / hẹphòi / đốkị / giandối / khoekhoang / ghentuông / tráchnhiệm)
Глаголы: требовать / завидовать / беречь / ревновать / хвастаться / лгать / терпеть / не терпеть / общаться / отвечать / не доверять
(Đò
ihỏi / Ganhtị / tiếtkiệm / ghentuông / khoekhoang / nóidối / chịu đựng / khôngchịu đựng / giaotiếp / trảlời / khôngtincậy)

1-энергичный- đúng hơn sẽ là năng động, nhiều sức sống . Còn từ Nghị lực thì sẽ tương đương với từ волевой.
2-Тактичный đúng hơn sẽ là lịch sự
3-чувственный-nhạy cảm, mẫn cảm


 

Le Thai Ky

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Các bạn đưa nhiều từ hay nhưng hình như còn thiếu mấy từ rất cơ bản, nếu có rồi thì xin lỗi vì mình chưa đọc kỹ:
1. Khiêm tốn- скромный
2. Thật thà- честный
3.Dũng cảm-смелый
 

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
Các bạn đưa nhiều từ hay nhưng hình như còn thiếu mấy từ rất cơ bản, nếu có rồi thì xin lỗi vì mình chưa đọc kỹ:
1. Khiêm tốn- скромный
2. Thật thà- честный
3.Dũng cảm-смелый
Cháu cảm ơn chú đã giúp cháu ạ. Vì mấy từ này đúng thật cháu cũng quên.:D
 

Tolyale

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Весёлый - vui
Грустный - buồn
счастливый - hạnh phúc
приятно - thoải mái ( Tốt hơn xopoший )
хороший - tốt
плохо - tồi tệ
нормально - bình thường
.......v..v..v.. Mới bổ sung thêm ạ.
Đột ngột quá nghĩ ko ra :33.jpg::33.jpg::33.jpg::33.jpg:
 
Top