Ngữ Liệu Thông Tấn Căn Bản

vinhtq

Quản lý chung
Помощник

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
Tải về là sao hả chú em, anh tưởng chỉ cần bấm vô link là xem thôi chứ nhỉ???
Ứng với mỗi tờ báo có Chữ Read now để đọc trực tuyến, còn Скачать là để tải về a ạ
 

Huntermuop

Thành viên thường
Chào các bạn!
Mình rất thích đọc báo nhưng thật sự là rất khó hiểu dù đã có từ điển.
Nhờ các bạn hướng dẫn dịch giúp mình:
"Организовал крушение Мефистофеля не простой, но бездомный предприниматель Василий Щедрин. «Фонтанка» поговорила со всеми виновниками федерального скандала. И никакого злого умысла не нашла. Так что дело можно закруглять, представив реконструкцию события с элементами петербургской иронии."
- Và cấu trúc перед тем как, прежде чем, до того как, как только, с тем чтобы nên hiểu ra tiếng việt như thế nào. Cám ơn các bạn rất nhiều!
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Chào các bạn!
Mình rất thích đọc báo nhưng thật sự là rất khó hiểu dù đã có từ điển.
Nhờ các bạn hướng dẫn dịch giúp mình:
"Организовал крушение Мефистофеля не простой, но бездомный предприниматель Василий Щедрин. «Фонтанка» поговорила со всеми виновниками федерального скандала. И никакого злого умысла не нашла. Так что дело можно закруглять, представив реконструкцию события с элементами петербургской иронии."
- Và cấu trúc перед тем как, прежде чем, до того как, как только, с тем чтобы nên hiểu ra tiếng việt như thế nào. Cám ơn các bạn rất nhiều!

Bạn nên đính kèm nguồn bài báo để mọi người dễ giúp bạn hơn. Chẳng hạn «Фонтанка» là cái gì? Là tên một tờ báo phải không?

Một đoạn có vài dòng thế này thì mình không ngại dịch, nhưng mình muốn nhìn thấy toàn bộ văn bản vì đôi khi không biết đoạn trước thì đoạn sau có thể dịch sai vì tác giả dùng một khái niệm nào đó không theo nghĩa thông thường.
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Tóm tắt bài báo:

Trên tường của một toà nhà ở Saint-Peterburg có bức phù điêu của Мефистофель sắp bong ra, vài người (trong đó có Василий Щедрин) tiến hành gia cố bức phù điêu cho vững chắc, nhưng kết quả là bức phù điêu quý giá rơi xuống vỡ tan. Nhóm phóng viên của báo «Фонтанка» thực hiện một cuộc điều tra và đi đến kết luận rằng đây chỉ là một sự cố ngoài mong muốn chứ không ai có ý phá hoại.


Và…tóm lại một lần nữa là bạn có cần dịch đoạn trên đây nữa không?
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
"Организовал крушение Мефистофеля не простой, но бездомный предприниматель Василий Щедрин. «Фонтанка» поговорила со всеми виновниками федерального скандала. И никакого злого умысла не нашла. Так что дело можно закруглять, представив реконструкцию события с элементами петербургской иронии." =


“Người tổ chức cuộc phá huỷ bức phù điêu Мефистофель là doanh nhân Василий Щедрин – một người vô gia cư và không hề đơn giản. Báo «Фонтанка» đã trao đổi với tất cả những người đã tham gia vào vụ phá huỷ gây nên tai tiếng tầm cỡ liên bang này. Và không hề tìm thấy bất kỳ chứng cứ nào của một ý đồ đen tối. Do đó có thể chấm dứt vụ này sau khi “tua lại” toàn bộ sự kiện với cảm giác trào phúng vốn có của người Saint-Peterburg”.
 

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
Mình sưu tầm được một số từ vựng tiếng Nga hay trên Facebook chuyên ngành báo chi cho bạn nào cần.

1. Журнал – tạp chí
2. Журналист – phóng viên, nhà báo
3. Радиожурналист – phóng viên đài
4. Тележурналист – phóng viên truyền hình
5. Журналистика – nghề làm báo
6. Канал - kênh
7. Кабельное телевидение – truyền hình cáp
8. Спутниковое телевидение – truyền hình vệ tinh
9. Газета - báo
10. Статья – bài báo
11. Издательство – nhà xuất bản
12. Печать – con dấu// sự in ấn
13. Редактор – người hiệu đính, biên tập viên
14. Корреспондент – phóng viên, thông tín viên
15. Корреспонденция – thư từ, thư tín// bài gửi đến, tin tức
16. Новости – tin tức
17. Политика – chính trị
18. Экономика – kinh tế
19. Происшествия – biến cố, chuyện bất thường, tai nạn
20. Общество – xã hội
21. Интервью – cuộc phỏng vấn
22. Брать / взять интервью – phỏng vấn
23. Давать / дать интервью – trả lời phỏng vấn
24. Репортаж – tường thuật, phóng sự
25. Хроника – tin vắn/ phim thời sự
26. Заметка – bút ký
27. Комментарий – bình luận
28. Рецензия – giấy phép
29. Беседа – cuộc phỏng vấn, cuộc thảo luận, đàm luận
30. Рейтинг – thứ hạng
31. Телерадиокомпания – Đài truyền hình
32. Периодика – báo chí định kỳ
33. Радио - đài
34. Телефидение – truyền hình
35. Информация – thông tin
36. Прямая трансляция – truyền hình trực tiếp
37. Пресса – báo chí
38. Средство массовой информации(СМИ) – phương tiện thông tin đại chúng
 

Antonio Bon

Thành viên thường
pác có tài liệu để học từ mới và viết luận theo chủ đề không như gia đình, thành phố, quần áo, ... Nếu có mong nhận được sự chia sẻ!
 
Top