Phân biệt các từ tiếng Nga (Тонкости русского языка)

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Anh @Dmitri Tran giup minh hai tu удобный va уютный voi.
Cam on anh nhieu.
1. Chúng khác nhau về mức độ:
удобный - thuận tiện, tiện lợi ... уютный - tiện nghị (tức là mức độ thuận tiện cao hơn) VD:
удобное кресло - chiếc ghế tiện lợi
уютное кресло - chiếc ghế tiện nghi

2. Về đối tượng cần biểu thị:
удобный thường dùng để chỉ phương pháp, cách dùng, vật dụng ... còn уютный thường nặng về cảm giác, sự hưởng thụ ....
 

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
Bác giúp cháu hai từ чиновник và служащий với ạ. Cháu cảm ơn bác.
 

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Bác giúp cháu hai từ чиновник và служащий với ạ. Cháu cảm ơn bác.
Chúng có gốc từ 2 từ: чин = cấp bậc, chức vụ; và служба (служить) = phục vu...
чиновник - quan chức, cán bộ (có chức có quyền)
служащий - nhân viên (người làm công ăn lương bình thường)
 

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
Bác Trần hộ cháu ba từ защищать, спасать и охранять luôn với.
Cháu cảm ơn bác.
 

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Bác @Dmitri Tran có thể giúp cháu bốn từ достигнуть, добиться, бороться và приобрести
2 từ đầu khá giống nhau, đa số trường hợp đều có nghĩa là "đạt". "đạt được"..., nhưng trong tiếng Nga chúng khác nhau ở cách thức để "đạt được"
- Достигнуть, достичь - достигать : thường dùng khi không có đề cập đến sự cố gắng, năng nổ của mịnh, đạt được là lẻ đương nhiên . Cho nên hay dịch là: đạt, đến, đạt đến, tiếp cận ....
- Добиться - добиваться là "đạt được" sau một cố gắng, có đổ công sức rạ
Vì vậy, nói "Он достиг 50 летнего возраста"- anh ấy đủ (đạt đến) tuổi 50, nhưng không nói "Он добился 50 летнего возраста"
Бороться - đấu tranh (nhưng có đạt được mục đích hay không thì không biết)
Приобрести - có, mua, tậu được ....
 

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Bác Trần hộ cháu ba từ защищать, спасать и охранять luôn với.
2 từ đầu khá giống nhau, đếu có tính chất bảo vệ cả, nhưng:
Защищать - защитить :bảo vệ ở mức độ cao hơn, có sự xâm hại rõ ràng
Охранять - охранить : bảo vệ nói chung, cho nên thường dịch là "bảo quản", "canh phòng", "lưu giữ"....
Cho nên có câu "В суде адвокат защищает а конвоир охраняет" - Ở toà án luật sư thì bào chữa (bảo vệ cho bị cáo), còn lính áp giải thì canh gác (cũng là bảo vệ bị cáo, nhưng dưới góc độ khác)
Спасать - спасти : cứu, cứu vớt ... (tức là bảo vệ nhằm cứu, giải thoát ... đối tượng).
 

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Có ai giải thích hộ em từ окончить - оканчивать với từ закончить - заканчивать có gì khác nhau ạ.
Nghĩa tiếng Việt đều là kết thúc, nhưng khác nhau ở phạm vi dùng:
Закончить, заканчивать - kết thúc công việc, hành động … nói chung.
Окончить - оканчивать – kết thúc quá trình học tập, đào tạo nào đó. Khi đó nó là Cụm từ bền vững (Устойчивое словосочетание)
Cho nên thường nói: “Он окончил институт” nhưng không nói “Он закончил институт”
 
Top