Phân biệt các từ tiếng Nga (Тонкости русского языка)

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Cám ơn Masha, còn МНОЙ và МНОЮ cũng vậy phải không?

Về nghĩa thì và hoàn toàn như nhau, nhưng sắc thái thì hơi khác. Мной là từ trung tính, còn мною thì có vẻ hơi điệu đà hơn một chút và được sử dụng trong thi ca với tần suất cao hơn trong văn nói để dễ gieo vần.

Tương tự như cặp мной – мною, trong tiếng Nga cò có một số cặp từ khác như чтобы – чтоб, ли – ль, или – иль, đuôi động từ ở thì quá khứ kiểu “…лась – …лася”, thay и bằng dấu ь cho từ mềm mại hơn kiểu “видение – виденье” v.v…
 

zaihanoi

Thành viên thường
Mong cả nhà giúp mình phân biệt 1 số từ sau: выделить, поделить, отделить, приделить, доделить. Xin cảm ơn rất nhiều. Nhân tiện cho mình hỏi nếu với những tiếp đầu tố trên (вы-, по-,от-,.... ) đi với резать, thì mình có thể hiểu tương tự như nhau được không ?
 

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Mong cả nhà giúp mình phân biệt 1 số từ sau: выделить, поделить, отделить, приделить, доделить. Xin cảm ơn rất nhiều. Nhân tiện cho mình hỏi nếu với những tiếp đầu tố trên (вы-, по-,от-,.... ) đi với резать, thì mình có thể hiểu tương tự như nhau được không ?
Có thể hiểu thế này:
выделить - để riêng ra
поделить - chia, chia sẻ
разделить - chia ra (từng phần)

отделить - tách, chia rời ra
доделить - chia ra xong, tách hoàn toàn
приделить - chú tâm (vào việc gì đó), VD: приделить особое внимание

Với резать cũng khác nhau kiểu như vậy::
вырезать - cắt ra (từ cái gì đó), VD: Вырезать заметку из газеты
порезать - cắt (vào gì đó) VD: Порезать палец.
отрезать - cắt rời ra
 

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Cháu cảm ơn chú @Dmitri Tran ạ!
Chú cho cháu hỏi thêm về оплатить, выплатить и заплатить với ạ. Chú giúp cháu với ạ :)
Đây là những từ tiếng Nga gọi là паронимы, thuộc loại khó phân biệt nhất, ngay người Nga cũng không dễ thấy. Dùng nhiều thì quen, nói khác đi thì thấy "chướng". Tôi hiểu thế này, ai biết thì bổ sung thêm :

Оплатить - trả cho 1 cái gì đó mà mình nhận được, có gắn bó .... VD: отплатить неблагодарностью, отплатить злом на добро ...
Уплатить - nộp (thường dùng khi trả (nộp) 1 lần) như nộp thuế, lệ phí ... VD: Уплатить налоги, уплатить по счету ....
Заплатить - trả cho cái gì đó, chi trả. VD: заплатить за покупки, за работу,...
Выплатить - trả nợ, thanh toán cho gì đó. VD: выплатить жалованье, выплатить проценты по долгу
 

nhan1980

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Mình đang ở Nga khi đi thanh toán tiền nhà hay tiền internet, điện thoại ...khi đến bước cuối cùng thì máy đều hiện chữ Оплатить, nên mình hiểu Оплатить là trả, thanh toán, ... cho cái gì đó.
 

ThanhMy1810

Thành viên thường
Mn giúp e phân biệt 1 số từ ạ
1. Поступок, поведение , действие
2. Быть +И.падеж , быть + Т.падеж
3. Ходить в чем/носить что, быть одет во что / быть в чем
4. Приготовить , подготовить?
5. Приготовиться , Подготовиться?
 

Hồng Nhung

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
1. Поступок, поведение , действие
2. Быть +И.падеж , быть + Т.падеж
3. Ходить в чем/носить что, быть одет во что / быть в чем
4. Приготовить , подготовить?
5. Приготовиться , Подготовиться?
1. Поступок, поведение, действие - cùng mang nghĩa là hành động, nhưng:
- Поступок: hành động có chủ ý của con người. Ví dụ:
  • Он человек, который не отвечает за свой поступок.
  • У этого человека неблаговидный поступок.
  • Я совершил дурацкий поступок и мне стыдно.
- Поведение: cử chỉ, cách cư xử, ứng xử của con người. Ví dụ:
  • У этого человека неприличное поведение.
  • Сегодня она получила двойку по поведению.
- Действие: hành động nói chung. Tất cả những hành động hàng ngày, như ăn, uống, nói năng, chơi,...


2. Быть +И.падеж , быть + Т.падеж: 2 cấu trúc này có thể thay thế cho nhau khi vị ngữ là tính từ, nhưng chủ yêu là sử dụng быть + Т.падеж. Ví dụ: дождь был сильным/сильный.


3. Ходить в чем/носить что, быть одет во что / быть в чем: bạn có thể xem tại đây: http://www.tiengnga.net/надевать-надеть-одевать-одеть/

4. Приготовить , подготовить, приготовиться , подготовиться: http://www.tiengnga.net/готовиться-подготовиться-приготови/
 

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
Mn giúp e phân biệt 1 số từ ạ
1. Поступок, поведение , действие
2. Быть +И.падеж , быть + Т.падеж
3. Ходить в чем/носить что, быть одет во что / быть в чем
4. Приготовить , подготовить?
5. Приготовиться , Подготовиться?
1. Theo mình là lỗi lầm (, tư cách (nhân phẩm), hành động (việc làm).

Mục 4-5 mời bạn xem cụ thể tại đây http://www.tiengnga.net/?p=6255
 

Hồng Nhung

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
1. Theo mình là lỗi lầm (, tư cách (nhân phẩm), hành động (việc làm).
Vinh ơi, em nhầm từ поступок với проступок rồi. Từ проступок mới mang ý nghĩa phạm lỗi, lỗi lầm
 
Top